Từ điển Thiều Chửu
蘇 - tô
① Tử tô 紫蘇 cây tía tô. ||② Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Tục gọi đang ngủ thức dậy là tô tỉnh 蘇醒. Ðang bị khốn khó mà được dễ chịu đều gọi là tô, như hậu lai kì tô 后來其蘇 (Thư Kinh 書經) sau lại sẽ được dễ chịu. ||③ Kiếm cỏ. ||④ Tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蘇 - tô
Tên một loại cây nhỏ, lá thơm, dùng để làm vị thuốc hoặc làm rau thơm ăn sống, tức cây Tử tô, ta vẫn gọi trại thành Tía tô — Cắt cỏ — Sống lại. Tỉnh lại — Họ người — Chỉ Tô Đông Pha, thi hào đời Tống. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Để ông Tô riêng một thú thanh cao «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蘇 - tố
Hướng vào. Xông vào — Một âm là Tô. Xem Tô.


蘇格蘭 - tô cách lan || 蘇瀝 - tô lịch || 紫蘇 - tử tô ||